50 câu có “nhiên”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ nhiên và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Phô mai xanh có các đốm nấm tự nhiên. »
•
« Mặt trăng là vệ tinh tự nhiên của Trái Đất. »
•
« Tóc của cô ấy có một làn sóng tự nhiên đẹp. »
•
« Vẻ đẹp của thiên nhiên là không thể so sánh. »
•
« Bánh mì nông dân có hương vị thật và tự nhiên. »
•
« Tôi không ngủ ngon; tuy nhiên, tôi đã dậy sớm. »
•
« Cơn thèm ăn pizza bỗng nhiên xuất hiện trong tôi. »
•
« Sự chữa lành kỳ diệu đã làm các bác sĩ ngạc nhiên. »
•
« Dãy núi là môi trường sống tự nhiên cho nhiều loài. »
•
« Tôi đang đọc một cuốn sách thì bỗng nhiên mất điện. »
•
« Cà phê hữu cơ có hương vị phong phú và tự nhiên hơn. »
•
« Lông mày của bạn tôi nhíu lại khi thấy sự ngạc nhiên. »
•
« Bỗng nhiên, trời bắt đầu mưa và mọi người tìm chỗ trú. »
•
« Chiếc lá xanh là biểu tượng của thiên nhiên và sự sống. »
•
« Cô ấy quyết định giả vờ ngạc nhiên để làm vui bữa tiệc. »
•
« Vẻ đẹp của những bông hoa là một kỳ quan của thiên nhiên. »
•
« Những cảnh quan kỳ diệu của thiên nhiên luôn thu hút tôi. »
•
« María cảm thấy mệt mỏi; tuy nhiên, cô ấy đã đi đến bữa tiệc. »
•
« Đêm tối yên tĩnh. Đột nhiên, một tiếng hét phá vỡ sự im lặng. »
•
« Chúng tôi đi bộ trên đụn cát cao nhất của công viên tự nhiên. »
•
« Một trận động đất có thể là một sự kiện tự nhiên rất nguy hiểm. »
•
« Tôi đang ngồi trên máy tính lướt internet thì đột nhiên nó tắt. »
•
« Đột nhiên, một khúc gỗ rơi từ cây xuống và trúng vào đầu anh ấy. »
•
« Chúng tôi muốn đi đến công viên; tuy nhiên, trời đã mưa cả ngày. »
•
« Khán giả đã rất ngạc nhiên khi tòa án quyết định tha bổng bị cáo. »
•
« Họ đã nhóm một đống lửa và, đột nhiên, con rồng xuất hiện giữa nó. »
•
« Đột nhiên tôi ngẩng đầu lên và thấy một đàn ngỗng bay qua bầu trời. »
•
« Trong khi chúng tôi đi dạo, bỗng nhiên xuất hiện một con chó hoang. »
•
« Cô cảm thấy một sự kết nối sâu sắc với thiên nhiên xung quanh mình. »
•
« Con chó đang ngủ yên bình thì bỗng nhiên nó đứng dậy và bắt đầu sủa. »
•
« Bỗng nhiên, tôi cảm thấy một luồng không khí lạnh khiến tôi bất ngờ. »
•
« Tôi đã học suốt đêm; tuy nhiên, bài kiểm tra rất khó và tôi đã trượt. »
•
« Con kiến đang đi trên con đường. Đột nhiên, nó gặp một con nhện khổng lồ. »
•
« Ngôi nhà nằm ở một khu vực nửa nông thôn, được bao quanh bởi thiên nhiên. »
•
« Hệ sinh thái là tập hợp các sinh vật sống và môi trường tự nhiên của chúng. »
•
« Cơn mưa bắt đầu rơi, tuy nhiên, chúng tôi quyết định tiếp tục buổi dã ngoại. »
•
« Sự kỳ quặc trong hành vi của cô ấy đã khiến tất cả các khách mời ngạc nhiên. »
•
« Khu bảo tồn thiên nhiên bảo vệ một vùng lãnh thổ rộng lớn của rừng nhiệt đới. »
•
« Anh ấy duỗi ngón tay trỏ ra và bắt đầu chỉ vào các vật ngẫu nhiên trong phòng. »
•
« Vật lý là một khoa học nghiên cứu các định luật cơ bản của vũ trụ và tự nhiên. »
•
« Sự hoàn hảo của cảnh quan thiên nhiên khiến người ngắm nhìn không thể thở nổi. »
•
« Bỗng nhiên, một ý tưởng sáng chói để giải quyết vấn đề xuất hiện trong đầu tôi. »
•
« Cồn cát đã đóng vai trò như một rào cản tự nhiên chống lại những cơn sóng mạnh. »
•
« Sự ngạc nhiên khi thấy bạn trai cũ của tôi với một người phụ nữ khác là rất lớn. »
•
« Con mèo đang trốn dưới giường. Ngạc nhiên quá!, con chuột không ngờ nó lại ở đó. »
•
« Nhà thơ đã viết một bài thơ trữ tình gợi lên hình ảnh của thiên nhiên và vẻ đẹp. »
•
« Với vẻ mặt ngạc nhiên, cậu bé quan sát buổi biểu diễn ma thuật với sự ngưỡng mộ. »
•
« Những đứa trẻ đã ngạc nhiên khi thấy một con thiên nga trong cái ao của khu vườn. »
•
« Mặc dù có vẻ hiển nhiên, vệ sinh cá nhân là rất cần thiết để duy trì sức khỏe tốt. »
•
« Sự ngạc nhiên khi thấy anh trai tôi sau bao nhiêu thời gian thật không thể diễn tả. »