31 câu có “nhiệm”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ nhiệm và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Chăm sóc trẻ em là một trách nhiệm lớn. »

nhiệm: Chăm sóc trẻ em là một trách nhiệm lớn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Không nhận trách nhiệm về hành động của mình. »

nhiệm: Không nhận trách nhiệm về hành động của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đàn ông đã tình nguyện tham gia nhiệm vụ. »

nhiệm: Người đàn ông đã tình nguyện tham gia nhiệm vụ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các binh sĩ ở phía sau có nhiệm vụ bảo vệ trại. »

nhiệm: Các binh sĩ ở phía sau có nhiệm vụ bảo vệ trại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cung cấp nước uống là trách nhiệm của chính phủ. »

nhiệm: Cung cấp nước uống là trách nhiệm của chính phủ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người lính nhận được chỉ dẫn cụ thể cho nhiệm vụ. »

nhiệm: Người lính nhận được chỉ dẫn cụ thể cho nhiệm vụ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đội bay đã thực hiện một nhiệm vụ trinh sát thành công. »

nhiệm: Đội bay đã thực hiện một nhiệm vụ trinh sát thành công.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người chỉ huy đã ra lệnh rõ ràng trước khi bắt đầu nhiệm vụ. »

nhiệm: Người chỉ huy đã ra lệnh rõ ràng trước khi bắt đầu nhiệm vụ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các thành viên của hợp tác xã chia sẻ trách nhiệm và lợi ích. »

nhiệm: Các thành viên của hợp tác xã chia sẻ trách nhiệm và lợi ích.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Máy điều hòa không khí này cũng có nhiệm vụ hút ẩm từ môi trường. »

nhiệm: Máy điều hòa không khí này cũng có nhiệm vụ hút ẩm từ môi trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nếu bạn không nghiêm túc với trách nhiệm của mình, bạn sẽ gặp rắc rối. »

nhiệm: Nếu bạn không nghiêm túc với trách nhiệm của mình, bạn sẽ gặp rắc rối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù nhiệm vụ có vẻ dễ dàng, nhưng tôi không hoàn thành nó đúng hạn. »

nhiệm: Mặc dù nhiệm vụ có vẻ dễ dàng, nhưng tôi không hoàn thành nó đúng hạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sóng âm thanh chịu trách nhiệm cho việc cảm nhận âm thanh ở con người. »

nhiệm: Sóng âm thanh chịu trách nhiệm cho việc cảm nhận âm thanh ở con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quá trình học tập là một nhiệm vụ liên tục đòi hỏi sự cống hiến và nỗ lực. »

nhiệm: Quá trình học tập là một nhiệm vụ liên tục đòi hỏi sự cống hiến và nỗ lực.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nấm là sinh vật sống có nhiệm vụ phân hủy chất hữu cơ và tái chế dinh dưỡng. »

nhiệm: Nấm là sinh vật sống có nhiệm vụ phân hủy chất hữu cơ và tái chế dinh dưỡng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người già là những người chịu trách nhiệm kể những câu chuyện về trí tuệ bộ lạc. »

nhiệm: Người già là những người chịu trách nhiệm kể những câu chuyện về trí tuệ bộ lạc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quân đội luôn tìm kiếm một tân binh tốt cho những nhiệm vụ khó khăn nhất của mình. »

nhiệm: Quân đội luôn tìm kiếm một tân binh tốt cho những nhiệm vụ khó khăn nhất của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Theo kinh nghiệm của tôi, những người có trách nhiệm thường là những người thành công. »

nhiệm: Theo kinh nghiệm của tôi, những người có trách nhiệm thường là những người thành công.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bộ não con người là cơ quan chịu trách nhiệm kiểm soát tất cả các chức năng của cơ thể. »

nhiệm: Bộ não con người là cơ quan chịu trách nhiệm kiểm soát tất cả các chức năng của cơ thể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Juan được bổ nhiệm làm người bảo vệ cho nguyên nhân sinh thái trong cộng đồng của mình. »

nhiệm: Juan được bổ nhiệm làm người bảo vệ cho nguyên nhân sinh thái trong cộng đồng của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trách nhiệm chăm sóc con cái của tôi là của tôi và tôi không thể ủy thác cho người khác. »

nhiệm: Trách nhiệm chăm sóc con cái của tôi là của tôi và tôi không thể ủy thác cho người khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các binh sĩ của đội quân đã nhận được huấn luyện cường độ cao trước khi thực hiện nhiệm vụ. »

nhiệm: Các binh sĩ của đội quân đã nhận được huấn luyện cường độ cao trước khi thực hiện nhiệm vụ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặt trăng là vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái Đất và có nhiệm vụ ổn định trục quay của nó. »

nhiệm: Mặt trăng là vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái Đất và có nhiệm vụ ổn định trục quay của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tự do là một giá trị cần được bảo vệ và bảo vệ, nhưng cũng phải được thực hiện với trách nhiệm. »

nhiệm: Tự do là một giá trị cần được bảo vệ và bảo vệ, nhưng cũng phải được thực hiện với trách nhiệm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hệ thần kinh chịu trách nhiệm kiểm soát và điều phối tất cả các chức năng của cơ thể con người. »

nhiệm: Hệ thần kinh chịu trách nhiệm kiểm soát và điều phối tất cả các chức năng của cơ thể con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người lính canh giữ biên giới. Đó không phải là một nhiệm vụ dễ dàng, nhưng đó là nghĩa vụ của anh. »

nhiệm: Người lính canh giữ biên giới. Đó không phải là một nhiệm vụ dễ dàng, nhưng đó là nghĩa vụ của anh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù tôi cảm thấy bị áp lực bởi trách nhiệm, tôi biết rằng tôi phải hoàn thành nhiệm vụ của mình. »

nhiệm: Mặc dù tôi cảm thấy bị áp lực bởi trách nhiệm, tôi biết rằng tôi phải hoàn thành nhiệm vụ của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi luôn có cảm giác rằng nếu tôi có trách nhiệm trong mọi việc mình làm, mọi thứ sẽ diễn ra suôn sẻ. »

nhiệm: Tôi luôn có cảm giác rằng nếu tôi có trách nhiệm trong mọi việc mình làm, mọi thứ sẽ diễn ra suôn sẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù công việc rất mệt mỏi, người công nhân đã cố gắng hết sức để hoàn thành trách nhiệm công việc của mình. »

nhiệm: Mặc dù công việc rất mệt mỏi, người công nhân đã cố gắng hết sức để hoàn thành trách nhiệm công việc của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Là người có trách nhiệm là điều quan trọng, theo cách này chúng ta sẽ nhận được sự tin tưởng từ những người khác. »

nhiệm: Là người có trách nhiệm là điều quan trọng, theo cách này chúng ta sẽ nhận được sự tin tưởng từ những người khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Phi công đã lái một chiếc máy bay chiến đấu trong các nhiệm vụ nguy hiểm trong suốt một cuộc chiến, liều mạng vì đất nước của mình. »

nhiệm: Phi công đã lái một chiếc máy bay chiến đấu trong các nhiệm vụ nguy hiểm trong suốt một cuộc chiến, liều mạng vì đất nước của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact