31 câu có “nhiệm”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ nhiệm và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Chăm sóc trẻ em là một trách nhiệm lớn. »
•
« Không nhận trách nhiệm về hành động của mình. »
•
« Người đàn ông đã tình nguyện tham gia nhiệm vụ. »
•
« Các binh sĩ ở phía sau có nhiệm vụ bảo vệ trại. »
•
« Cung cấp nước uống là trách nhiệm của chính phủ. »
•
« Người lính nhận được chỉ dẫn cụ thể cho nhiệm vụ. »
•
« Đội bay đã thực hiện một nhiệm vụ trinh sát thành công. »
•
« Người chỉ huy đã ra lệnh rõ ràng trước khi bắt đầu nhiệm vụ. »
•
« Các thành viên của hợp tác xã chia sẻ trách nhiệm và lợi ích. »
•
« Máy điều hòa không khí này cũng có nhiệm vụ hút ẩm từ môi trường. »
•
« Nếu bạn không nghiêm túc với trách nhiệm của mình, bạn sẽ gặp rắc rối. »
•
« Mặc dù nhiệm vụ có vẻ dễ dàng, nhưng tôi không hoàn thành nó đúng hạn. »
•
« Sóng âm thanh chịu trách nhiệm cho việc cảm nhận âm thanh ở con người. »
•
« Quá trình học tập là một nhiệm vụ liên tục đòi hỏi sự cống hiến và nỗ lực. »
•
« Nấm là sinh vật sống có nhiệm vụ phân hủy chất hữu cơ và tái chế dinh dưỡng. »
•
« Người già là những người chịu trách nhiệm kể những câu chuyện về trí tuệ bộ lạc. »
•
« Quân đội luôn tìm kiếm một tân binh tốt cho những nhiệm vụ khó khăn nhất của mình. »
•
« Theo kinh nghiệm của tôi, những người có trách nhiệm thường là những người thành công. »
•
« Bộ não con người là cơ quan chịu trách nhiệm kiểm soát tất cả các chức năng của cơ thể. »
•
« Juan được bổ nhiệm làm người bảo vệ cho nguyên nhân sinh thái trong cộng đồng của mình. »
•
« Trách nhiệm chăm sóc con cái của tôi là của tôi và tôi không thể ủy thác cho người khác. »
•
« Các binh sĩ của đội quân đã nhận được huấn luyện cường độ cao trước khi thực hiện nhiệm vụ. »
•
« Mặt trăng là vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái Đất và có nhiệm vụ ổn định trục quay của nó. »
•
« Tự do là một giá trị cần được bảo vệ và bảo vệ, nhưng cũng phải được thực hiện với trách nhiệm. »
•
« Hệ thần kinh chịu trách nhiệm kiểm soát và điều phối tất cả các chức năng của cơ thể con người. »
•
« Người lính canh giữ biên giới. Đó không phải là một nhiệm vụ dễ dàng, nhưng đó là nghĩa vụ của anh. »
•
« Mặc dù tôi cảm thấy bị áp lực bởi trách nhiệm, tôi biết rằng tôi phải hoàn thành nhiệm vụ của mình. »
•
« Tôi luôn có cảm giác rằng nếu tôi có trách nhiệm trong mọi việc mình làm, mọi thứ sẽ diễn ra suôn sẻ. »
•
« Mặc dù công việc rất mệt mỏi, người công nhân đã cố gắng hết sức để hoàn thành trách nhiệm công việc của mình. »
•
« Là người có trách nhiệm là điều quan trọng, theo cách này chúng ta sẽ nhận được sự tin tưởng từ những người khác. »
•
« Phi công đã lái một chiếc máy bay chiến đấu trong các nhiệm vụ nguy hiểm trong suốt một cuộc chiến, liều mạng vì đất nước của mình. »