34 câu có “ta”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ ta và những từ khác bắt nguồn từ nó.
• « Đất đai đầy sự sống và những điều đẹp đẽ, chúng ta phải bảo vệ nó. Đất đai là nhà của chúng ta. »
• « Nhà khảo cổ học đã phát hiện ra một di chỉ tiền sử, làm sáng tỏ cuộc sống của tổ tiên chúng ta. »
• « Hệ mặt trời được phát hiện có nhiều hành tinh và một ngôi sao duy nhất, giống như của chúng ta. »
• « Những người đàn ông không tôn trọng phụ nữ không xứng đáng nhận một phút thời gian của chúng ta. »
• « Năng lượng được sản xuất bên trong cơ thể chúng ta là nguyên nhân mang lại sự sống cho chúng ta. »
• « Mặc dù đúng là công nghệ đã cải thiện cuộc sống của chúng ta, nhưng nó cũng đã tạo ra những vấn đề mới. »
• « Sau khi thấy vẻ đẹp của thiên nhiên, tôi nhận ra tầm quan trọng của việc bảo vệ hành tinh của chúng ta. »
• « Thể hiện lòng yêu nước là bày tỏ tình yêu và sự tôn trọng đối với văn hóa và truyền thống của chúng ta. »
• « Tham vọng là một động lực quan trọng để đạt được mục tiêu của chúng ta, nhưng nó cũng có thể dẫn đến sự sụp đổ. »
• « Từ cửa sổ của lâu đài, công chúa quan sát gã khổng lồ đang ngủ trong rừng. Cô không dám ra ngoài để lại gần anh ta. »
• « Thực vật học là một khoa học giúp chúng ta hiểu rõ hơn về thực vật và vai trò của chúng trong hệ sinh thái của chúng ta. »
• « Mặc dù việc có lòng tự trọng là quan trọng, nhưng cũng rất cần thiết phải khiêm tốn và nhận ra những điểm yếu của chúng ta. »
• « Ngành động vật học là một khoa học giúp chúng ta hiểu rõ hơn về động vật và vai trò của chúng trong hệ sinh thái của chúng ta. »
• « Nghệ thuật đá cổ là một hình thức biểu đạt nghệ thuật có từ hàng ngàn năm trước và là một phần của di sản lịch sử của chúng ta. »