46 câu có “trưng”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ trưng và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Phô mai tròn là đặc trưng của vùng này. »
•
« Biểu tượng đó là biểu trưng của thành phố. »
•
« Bạn đã thử món ăn đặc trưng của Hamburg chưa? »
•
« Sở thú có một con đà điểu mới được trưng bày. »
•
« Urano là một hành tinh khí với màu xanh đặc trưng. »
•
« Biểu tượng với ba ngôi sao là biểu trưng chính thức. »
•
« Tại bảo tàng có trưng bày một biểu tượng hoàng gia cổ. »
•
« Cam là một loại trái cây rất ngon có màu sắc rất đặc trưng. »
•
« Bảo tàng trưng bày một xác ướp có niên đại hơn ba nghìn năm. »
•
« Nhành nguyệt quế tượng trưng cho chiến thắng trong cuộc thi. »
•
« Cô ấy đeo một chiếc ghim đặc trưng trên ve áo khoác của mình. »
•
« Bức tranh gần đây của nghệ sĩ sẽ được trưng bày vào ngày mai. »
•
« Một lá cờ là một mảnh vải hình chữ nhật có thiết kế đặc trưng. »
•
« Vương miện của bức tượng tượng trưng cho quyền lực và công lý. »
•
« Bức tranh trưng bày trong phòng triển lãm được làm bằng hai màu. »
•
« Bức tranh nổi tiếng nhất của phòng trưng bày đã được bán nhanh chóng. »
•
« Thiên nga là những loài chim tượng trưng cho vẻ đẹp và sự duyên dáng. »
•
« Tại hội chợ của làng, đã trưng bày đàn gia súc tốt nhất trong khu vực. »
•
« Có nhiều loại món ăn đặc trưng có thể được chế biến với ớt cay hoặc ớt. »
•
« Paella là một món ăn đặc trưng của Tây Ban Nha mà mọi người đều nên thử. »
•
« Con hề được biết đến với tiếng cười đặc trưng của nó trên savan châu Phi. »
•
« Giai cấp tư sản được đặc trưng bởi khát vọng tích lũy của cải và quyền lực. »
•
« Bão nhiệt đới là một hiện tượng khí tượng đặc trưng bởi gió mạnh và mưa to. »
•
« Giai cấp tư sản được đặc trưng bởi những đặc quyền kinh tế và xã hội của họ. »
•
« Giai cấp tư sản là một tầng lớp xã hội được đặc trưng bởi lối sống sung túc. »
•
« Nghệ thuật baroque được đặc trưng bởi sự trang trí quá mức và tính kịch tính. »
•
« Câu chuyện về chim phượng hoàng tượng trưng cho sức mạnh tái sinh từ tro tàn. »
•
« Núi là một loại địa hình được đặc trưng bởi độ cao và hình dáng gồ ghề của nó. »
•
« Trong một số nền văn hóa, linh cẩu tượng trưng cho sự khôn ngoan và sự sống sót. »
•
« Kiến trúc hiện đại có một thẩm mỹ đặc trưng làm nó khác biệt so với phần còn lại. »
•
« Cái huy hiệu tượng trưng cho niềm tự hào mà chúng ta cảm thấy về văn hóa của mình. »
•
« Các món ăn của người Gypsy có đặc trưng bởi hương vị và mùi vị không thể so sánh được. »
•
« Thơ ca là một thể loại văn học được đặc trưng bởi vẻ đẹp của từ ngữ và tính nhạc của nó. »
•
« Ẩm thực Barinas có đặc trưng bởi việc sử dụng các nguyên liệu địa phương như ngô và sắn. »
•
« Muối mang lại hương vị đặc trưng cho món ăn và cũng hữu ích trong việc loại bỏ độ ẩm thừa. »
•
« Sự tương tác giữa học sinh và giáo viên phải được đặc trưng bởi sự thân thiện và xây dựng. »
•
« Tủ kính này được sử dụng để trưng bày những món trang sức quý giá, như nhẫn và dây chuyền. »
•
« Con rắn là một loài bò sát không có chân, đặc trưng bởi chuyển động sóng và lưỡi phân nhánh. »
•
« Âm nhạc cổ điển Ấn Độ là một thể loại được đặc trưng bởi sự phức tạp của nhịp điệu và giai điệu. »
•
« Kiến trúc Gothic được đặc trưng bởi phong cách trang trí và việc sử dụng các vòm nhọn và vòm chéo. »
•
« Hư cấu là một thể loại văn học rất rộng lớn, được đặc trưng bởi trí tưởng tượng và nghệ thuật kể chuyện. »
•
« Ngựa vằn là một loài động vật sống ở các đồng bằng châu Phi; nó có những sọc trắng và đen rất đặc trưng. »
•
« Flamenco là một phong cách âm nhạc và múa của Tây Ban Nha. Nó được đặc trưng bởi cảm xúc mãnh liệt và nhịp điệu sống động. »
•
« Barroque là một phong cách nghệ thuật rất phóng đại và nổi bật. Nó thường được đặc trưng bởi sự xa hoa, hùng hồn và sự thừa thãi. »
•
« Nghệ thuật baroque được đặc trưng bởi sự phong phú và kịch tính của các hình thức, và đã để lại dấu ấn không thể phai mờ trong lịch sử văn hóa châu Âu. »
•
« Tại phòng trưng bày, cô ngắm nhìn bức tượng bán thân bằng đá cẩm thạch của nhà điêu khắc nổi tiếng. Ông là một trong những người yêu thích của cô và cô luôn cảm thấy gắn bó với ông qua nghệ thuật của ông. »