12 câu có “trượt”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ trượt và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Cậu bé trượt xuống cầu trượt một cách khéo léo. »
•
« Những đứa trẻ trượt chơi trên đụn cát bên bãi biển. »
•
« Tại dãy núi Argentina, có thể trượt tuyết vào mùa đông. »
•
« Những đứa trẻ quan sát con sâu trượt trên những chiếc lá. »
•
« Những chiếc ván trượt tuyết rất hữu ích trong rừng tuyết. »
•
« Chim cánh cụt trượt cơ thể trên băng trơn một cách khéo léo. »
•
« Anh trai tôi muốn mua một cái ván trượt, nhưng không có đủ tiền. »
•
« Cầu thang trơn trượt, vì vậy anh ấy đã cẩn thận xuống từng bước. »
•
« Tôi đã học suốt đêm; tuy nhiên, bài kiểm tra rất khó và tôi đã trượt. »
•
« Tên trộm leo lên tường và trượt qua cửa sổ mở mà không gây ra tiếng động. »
•
« Trong mùa đông, nhà nghỉ chào đón nhiều du khách đến trượt tuyết trong khu vực. »
•
« Có ai đó đã ăn một quả chuối, ném vỏ chuối xuống đất và tôi đã trượt chân trên đó và ngã. »