2 câu ví dụ với “hà”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “hà”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: hà

1. Một từ cảm thán dùng để bày tỏ sự ngạc nhiên, nghi ngờ hoặc không hài lòng. 2. Dòng sông (trong từ Hán Việt, ví dụ: hà thủy nghĩa là nước sông). 3. Họ Hà, một họ phổ biến ở Việt Nam.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Vũ trụ là vô hạn và chứa đựng vô số thiên .

Hình ảnh minh họa hà: Vũ trụ là vô hạn và chứa đựng vô số thiên hà.
Pinterest
Whatsapp
Bầu trời là một nơi huyền bí đầy sao, tinh tú và thiên .

Hình ảnh minh họa hà: Bầu trời là một nơi huyền bí đầy sao, tinh tú và thiên hà.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Xem câu có từ liên quan

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact