8 câu có “nghìn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ nghìn và những từ khác bắt nguồn từ nó.


Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Chiếc bình gốm bị vỡ thành hàng nghìn mảnh. »

nghìn: Chiếc bình gốm bị vỡ thành hàng nghìn mảnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bảo tàng trưng bày một xác ướp có niên đại hơn ba nghìn năm. »

nghìn: Bảo tàng trưng bày một xác ướp có niên đại hơn ba nghìn năm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Rùa biển di chuyển hàng nghìn kilômét để đẻ trứng trên bãi biển. »

nghìn: Rùa biển di chuyển hàng nghìn kilômét để đẻ trứng trên bãi biển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kiến trúc di sản của thành phố thu hút hàng nghìn du khách mỗi năm. »

nghìn: Kiến trúc di sản của thành phố thu hút hàng nghìn du khách mỗi năm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc diễu hành dân sự đã quy tụ hàng nghìn người tại quảng trường trung tâm. »

nghìn: Cuộc diễu hành dân sự đã quy tụ hàng nghìn người tại quảng trường trung tâm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bướm monarca thực hiện một cuộc di cư hàng năm hàng nghìn kilômét để sinh sản. »

nghìn: Bướm monarca thực hiện một cuộc di cư hàng năm hàng nghìn kilômét để sinh sản.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Dự án thủy điện sẽ mang lại lợi ích cho hàng nghìn hộ gia đình ở khu vực nông thôn. »

nghìn: Dự án thủy điện sẽ mang lại lợi ích cho hàng nghìn hộ gia đình ở khu vực nông thôn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một cốc nước rơi xuống đất. Cốc được làm bằng thủy tinh và vỡ thành hàng nghìn mảnh. »

nghìn: Một cốc nước rơi xuống đất. Cốc được làm bằng thủy tinh và vỡ thành hàng nghìn mảnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Công cụ ngôn ngữ trực tuyến

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact