6 câu có “nghìn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ nghìn và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Chiếc bình gốm bị vỡ thành hàng nghìn mảnh. »

nghìn: Chiếc bình gốm bị vỡ thành hàng nghìn mảnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bảo tàng trưng bày một xác ướp có niên đại hơn ba nghìn năm. »

nghìn: Bảo tàng trưng bày một xác ướp có niên đại hơn ba nghìn năm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Rùa biển di chuyển hàng nghìn kilômét để đẻ trứng trên bãi biển. »

nghìn: Rùa biển di chuyển hàng nghìn kilômét để đẻ trứng trên bãi biển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc diễu hành dân sự đã quy tụ hàng nghìn người tại quảng trường trung tâm. »

nghìn: Cuộc diễu hành dân sự đã quy tụ hàng nghìn người tại quảng trường trung tâm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bướm monarca thực hiện một cuộc di cư hàng năm hàng nghìn kilômét để sinh sản. »

nghìn: Bướm monarca thực hiện một cuộc di cư hàng năm hàng nghìn kilômét để sinh sản.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một cốc nước rơi xuống đất. Cốc được làm bằng thủy tinh và vỡ thành hàng nghìn mảnh. »

nghìn: Một cốc nước rơi xuống đất. Cốc được làm bằng thủy tinh và vỡ thành hàng nghìn mảnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact