3 câu ví dụ với “nghẹt”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “nghẹt”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: nghẹt

Bị chặn lại, không thông hoặc không thoát được, thường dùng để chỉ đường ống, mũi, cổ họng bị tắc.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Vẻ đẹp của hoàng hôn khiến tôi nghẹt thở.

Hình ảnh minh họa nghẹt: Vẻ đẹp của hoàng hôn khiến tôi nghẹt thở.
Pinterest
Whatsapp
Nữ soprano đã trình bày một aria đầy cảm xúc khiến khán giả nghẹt thở.

Hình ảnh minh họa nghẹt: Nữ soprano đã trình bày một aria đầy cảm xúc khiến khán giả nghẹt thở.
Pinterest
Whatsapp
Vẻ đẹp tự nhiên của phong cảnh đã khiến tất cả những ai chiêm ngưỡng phải nghẹt thở.

Hình ảnh minh họa nghẹt: Vẻ đẹp tự nhiên của phong cảnh đã khiến tất cả những ai chiêm ngưỡng phải nghẹt thở.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact