24 câu có “ra”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ ra và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Đế giày bị bong ra. »
•
« Ngoài bạn ra, không ai biết điều đó. »
•
« Niềm hạnh phúc to lớn của cô ấy hiện rõ ra. »
•
« Khi mở tủ đựng thức ăn, một đàn gián bay ra. »
•
« Dù có chuyện gì xảy ra, luôn có một giải pháp. »
•
« Hộp sọ bảo vệ não khỏi những chấn thương có thể xảy ra. »
•
« Bánh mì mới nướng mềm đến nỗi chỉ cần ấn nhẹ là tan ra. »
•
« Cả anh ấy và cô ấy đều không biết chuyện gì đang xảy ra. »
•
« Với tất cả những gì đã xảy ra, tôi vẫn tin tưởng vào bạn. »
•
« Điều này không thể xảy ra. Phải có một lời giải thích khác! »
•
« Tên trộm đã mặc một bộ trang phục che mặt để không bị nhận ra. »
•
« Tôi thậm chí không tưởng tượng được rằng điều này có thể xảy ra! »
•
« Công viên lớn đến nỗi họ đã lạc trong nhiều giờ cố gắng tìm lối ra. »
•
« Tiếng trống vang lên báo hiệu rằng điều gì đó quan trọng sắp xảy ra. »
•
« Cuộc sống là một cuộc phiêu lưu. Bạn không bao giờ biết điều gì sẽ xảy ra. »
•
« Mặc dù rất khôn ngoan, con cáo không thể thoát khỏi cái bẫy mà thợ săn đã đặt ra. »
•
« Với tất cả sự chân thành, tôi muốn bạn nói cho tôi sự thật về những gì đã xảy ra. »
•
« Sau khi đọc tin tức, tôi nhận ra, với sự thất vọng, rằng mọi thứ đều là một lời nói dối. »
•
« Chiến công thật huyền thoại. Không ai nghĩ rằng điều đó có thể xảy ra, nhưng anh ấy đã làm được. »
•
« Nhà khoa học đã thực hiện một loạt các thí nghiệm nghiêm ngặt để chứng minh giả thuyết mà ông đã đưa ra. »
•
« Cơn bão mạnh đến nỗi cây cối bị cong lại trong gió. Tất cả hàng xóm đều sợ hãi về những gì có thể xảy ra. »
•
« Một chồi sau một chồi bắt đầu phân nhánh từ các cành cây, tạo ra, theo thời gian, một tán lá xanh đẹp mắt. »
•
« Tôi là cảnh sát và cuộc sống của tôi đầy hành động. Tôi không thể tưởng tượng một ngày mà không có điều gì thú vị xảy ra. »
•
« Bản chất của cuộc sống là không thể đoán trước. Bạn không bao giờ biết điều gì sẽ xảy ra, vì vậy hãy tận hưởng từng khoảnh khắc. »