5 câu có “thiệt”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ thiệt và những từ khác bắt nguồn từ nó.


Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Bão là một hiện tượng khí tượng bạo lực có thể gây ra thiệt hại khủng khiếp. »

thiệt: Bão là một hiện tượng khí tượng bạo lực có thể gây ra thiệt hại khủng khiếp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn bão đã đi qua thành phố và gây ra nhiều thiệt hại cho các ngôi nhà và tòa nhà. »

thiệt: Cơn bão đã đi qua thành phố và gây ra nhiều thiệt hại cho các ngôi nhà và tòa nhà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những thiệt hại mà một cơn bão để lại là tàn khốc và đôi khi là không thể khắc phục. »

thiệt: Những thiệt hại mà một cơn bão để lại là tàn khốc và đôi khi là không thể khắc phục.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bão là hiện tượng thời tiết rất nguy hiểm có thể gây thiệt hại về vật chất và tổn thất về người. »

thiệt: Bão là hiện tượng thời tiết rất nguy hiểm có thể gây thiệt hại về vật chất và tổn thất về người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các cơn lốc xoáy là những đám mây hình phễu xoay tròn một cách dữ dội và có thể gây ra thiệt hại nghiêm trọng. »

thiệt: Các cơn lốc xoáy là những đám mây hình phễu xoay tròn một cách dữ dội và có thể gây ra thiệt hại nghiêm trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Công cụ ngôn ngữ trực tuyến

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact