5 câu có “thiêu”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ thiêu và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Trong mùa hè, cái nóng có thể thiêu đốt các cây cối. »

thiêu: Trong mùa hè, cái nóng có thể thiêu đốt các cây cối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lửa bắt đầu thiêu đốt gỗ của cái cây già trong vòng vài phút. »

thiêu: Lửa bắt đầu thiêu đốt gỗ của cái cây già trong vòng vài phút.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sa mạc là một cảnh quan hoang vắng và thù địch, nơi mặt trời thiêu đốt mọi thứ trên đường đi của nó. »

thiêu: Sa mạc là một cảnh quan hoang vắng và thù địch, nơi mặt trời thiêu đốt mọi thứ trên đường đi của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhiệt độ của mặt trời thiêu đốt làn da của anh, khiến anh khao khát được ngâm mình trong sự mát mẻ của nước. »

thiêu: Nhiệt độ của mặt trời thiêu đốt làn da của anh, khiến anh khao khát được ngâm mình trong sự mát mẻ của nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau trận hỏa hoạn lớn đã thiêu rụi mọi thứ, chỉ còn lại những dấu tích của những gì từng là ngôi nhà của tôi. »

thiêu: Sau trận hỏa hoạn lớn đã thiêu rụi mọi thứ, chỉ còn lại những dấu tích của những gì từng là ngôi nhà của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact