33 câu có “thi”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ thi và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Sinh viên nên chuẩn bị cho kỳ thi. »
•
« Giải cờ vua là một cuộc thi hỗn hợp. »
•
« Sử thi là một thể loại văn học sử thi. »
•
« Sau nhiều nỗ lực, tôi đã vượt qua kỳ thi. »
•
« Kế hoạch kinh doanh khả thi và đầy hứa hẹn. »
•
« Tôi muốn học nhiều để có thể vượt qua kỳ thi. »
•
« María sợ thất bại trong kỳ thi toán của mình. »
•
« Ngoại trừ Juan, tất cả đều đã vượt qua kỳ thi. »
•
« Kỳ thi hát sẽ tập trung vào kỹ thuật và âm vực. »
•
« Bà ngoại đã kể cho bọn trẻ một câu chuyện sử thi. »
•
« Bữa tiệc sinh nhật rất vui, có một cuộc thi nhảy. »
•
« Vận động viên đã nỗ lực phi thường trong cuộc thi. »
•
« Sự nghiêm ngặt của kỳ thi khiến tôi đổ mồ hôi lạnh. »
•
« Cuộc thi nhảy văn hóa giữa các nền văn hóa rất thú vị. »
•
« Mặc dù mưa rơi rất mạnh, đội bóng đá không ngừng thi đấu. »
•
« Nhành nguyệt quế tượng trưng cho chiến thắng trong cuộc thi. »
•
« Tôi đã học rất nhiều, nhưng không đạt được điểm trong kỳ thi. »
•
« Mặc dù đã học rất nhiều, tôi vẫn không thể vượt qua kỳ thi toán. »
•
« Các sinh viên trong lớp tiếng Tây Ban Nha đã sẵn sàng cho kỳ thi. »
•
« Tôi đã học cả đêm, vì vậy tôi chắc chắn rằng tôi sẽ vượt qua kỳ thi. »
•
« Cô ấy đã nhận được giải thưởng vì chiến thắng trong cuộc thi văn học. »
•
« Vào đêm trước kỳ thi, anh ấy quyết định ôn lại tất cả những gì đã học. »
•
« Mặc dù có mưa to, cuộc thi marathon vẫn diễn ra mà không gặp vấn đề gì. »
•
« Họ đã chờ đợi hồi hộp thông báo về những người chiến thắng của cuộc thi. »
•
« Sự đóng đinh là một phương pháp thi hành án được sử dụng bởi người La Mã. »
•
« Chìa khóa thành công của tôi trong kỳ thi là học tập với một phương pháp tốt. »
•
« Cuộc khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân có dấu hiệu bạo lực trước khi chết. »
•
« Nỗ lực và sự cống hiến của anh ấy đã đưa anh đến chiến thắng trong cuộc thi bơi lội. »
•
« Dự án đổi mới của anh ấy đã mang lại cho anh một giải thưởng trong cuộc thi khoa học. »
•
« Diễn viên đã thể hiện một nhân vật lịch sử nổi tiếng trong một bộ phim sử thi của Hollywood. »
•
« Huấn luyện viên điền kinh đã động viên đội của mình vượt qua giới hạn và đạt được thành công trên sân thi đấu. »
•
« Bài thơ sử thi kể về những chiến công anh hùng và những trận chiến sử thi thách thức các quy luật của tự nhiên. »
•
« Sau khi bị chấn thương nặng, vận động viên đã trải qua một quá trình phục hồi tích cực để có thể trở lại thi đấu. »