3 câu có “thiền”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ thiền và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Khi thiền, tôi cố gắng nâng cao những suy nghĩ tiêu cực thành sự bình yên nội tâm. »

thiền: Khi thiền, tôi cố gắng nâng cao những suy nghĩ tiêu cực thành sự bình yên nội tâm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hương trầm lan tỏa khắp phòng, tạo ra một bầu không khí bình yên và tĩnh lặng mời gọi sự thiền định. »

thiền: Hương trầm lan tỏa khắp phòng, tạo ra một bầu không khí bình yên và tĩnh lặng mời gọi sự thiền định.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà sư thiền định trong im lặng, tìm kiếm sự bình yên nội tâm mà chỉ có sự chiêm nghiệm mới mang lại. »

thiền: Nhà sư thiền định trong im lặng, tìm kiếm sự bình yên nội tâm mà chỉ có sự chiêm nghiệm mới mang lại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact