50 câu có “thiên”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ thiên và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Vẻ đẹp của thiên nhiên là không thể so sánh. »

thiên: Vẻ đẹp của thiên nhiên là không thể so sánh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vũ trụ là vô hạn và chứa đựng vô số thiên hà. »

thiên: Vũ trụ là vô hạn và chứa đựng vô số thiên hà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy là một thiên tài khi nói đến lập trình. »

thiên: Anh ấy là một thiên tài khi nói đến lập trình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ý tưởng của ông ấy xứng đáng với một thiên tài. »

thiên: Ý tưởng của ông ấy xứng đáng với một thiên tài.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đó là một thiên thần với trái tim của một đứa trẻ. »

thiên: Đó là một thiên thần với trái tim của một đứa trẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kiệt tác được tạo ra bởi một thiên tài nghệ thuật. »

thiên: Kiệt tác được tạo ra bởi một thiên tài nghệ thuật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một lần, một thiên thần được Chúa gửi đến trái đất. »

thiên: Một lần, một thiên thần được Chúa gửi đến trái đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Dải Ngân Hà được cấu thành từ hàng triệu thiên thể. »

thiên: Dải Ngân Hà được cấu thành từ hàng triệu thiên thể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con thiên nga có một vẻ đẹp không thể phủ nhận. »

thiên: Những con thiên nga có một vẻ đẹp không thể phủ nhận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc lá xanh là biểu tượng của thiên nhiên và sự sống. »

thiên: Chiếc lá xanh là biểu tượng của thiên nhiên và sự sống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nghiên cứu các vì sao đã giúp phát triển thiên văn học. »

thiên: Nghiên cứu các vì sao đã giúp phát triển thiên văn học.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vẻ đẹp của những bông hoa là một kỳ quan của thiên nhiên. »

thiên: Vẻ đẹp của những bông hoa là một kỳ quan của thiên nhiên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những cảnh quan kỳ diệu của thiên nhiên luôn thu hút tôi. »

thiên: Những cảnh quan kỳ diệu của thiên nhiên luôn thu hút tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bầu trời là một nơi huyền bí đầy sao, tinh tú và thiên hà. »

thiên: Bầu trời là một nơi huyền bí đầy sao, tinh tú và thiên hà.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thiên văn học nghiên cứu các thiên thể và vũ trụ nói chung. »

thiên: Thiên văn học nghiên cứu các thiên thể và vũ trụ nói chung.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi muốn đến thư viện để tìm một cuốn sách về thiên văn học. »

thiên: Tôi muốn đến thư viện để tìm một cuốn sách về thiên văn học.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các thiên thần là những sinh vật thiên liêng bảo vệ chúng ta. »

thiên: Các thiên thần là những sinh vật thiên liêng bảo vệ chúng ta.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà soạn nhạc thiên tài đã chơi bản sonata với sự điêu luyện. »

thiên: Nhà soạn nhạc thiên tài đã chơi bản sonata với sự điêu luyện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các hòn đảo ở đại dương Thái Bình Dương thật như thiên đường. »

thiên: Các hòn đảo ở đại dương Thái Bình Dương thật như thiên đường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi quan sát thiên nga xây tổ của nó một cách cẩn thận. »

thiên: Chúng tôi quan sát thiên nga xây tổ của nó một cách cẩn thận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thiên văn học là một khoa học hấp dẫn nghiên cứu các thiên thể. »

thiên: Thiên văn học là một khoa học hấp dẫn nghiên cứu các thiên thể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đá được tạo hình thành một con thiên nga xinh đẹp cho đám cưới. »

thiên: Đá được tạo hình thành một con thiên nga xinh đẹp cho đám cưới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vâng, đó là một thiên thần, một thiên thần tóc vàng và hồng hào. »

thiên: Vâng, đó là một thiên thần, một thiên thần tóc vàng và hồng hào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có thể nghe thấy một thiên thần đang hát và đậu trên một đám mây. »

thiên: Có thể nghe thấy một thiên thần đang hát và đậu trên một đám mây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô cảm thấy một sự kết nối sâu sắc với thiên nhiên xung quanh mình. »

thiên: Cô cảm thấy một sự kết nối sâu sắc với thiên nhiên xung quanh mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Điểm phân xuân đánh dấu sự khởi đầu của năm thiên văn ở bán cầu bắc. »

thiên: Điểm phân xuân đánh dấu sự khởi đầu của năm thiên văn ở bán cầu bắc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đã tận hưởng tuần trăng mật của mình trên một hòn đảo thiên đường. »

thiên: Họ đã tận hưởng tuần trăng mật của mình trên một hòn đảo thiên đường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hiện tượng nhật thực thu hút cả các nhà khoa học và nhà thiên văn học. »

thiên: Hiện tượng nhật thực thu hút cả các nhà khoa học và nhà thiên văn học.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà thiên văn học quan sát các vì sao và các chòm sao trên bầu trời đêm. »

thiên: Nhà thiên văn học quan sát các vì sao và các chòm sao trên bầu trời đêm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngôi nhà nằm ở một khu vực nửa nông thôn, được bao quanh bởi thiên nhiên. »

thiên: Ngôi nhà nằm ở một khu vực nửa nông thôn, được bao quanh bởi thiên nhiên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy vẫn giữ được tâm hồn trẻ thơ và các thiên thần cùng nhau chúc mừng. »

thiên: Anh ấy vẫn giữ được tâm hồn trẻ thơ và các thiên thần cùng nhau chúc mừng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khu bảo tồn thiên nhiên bảo vệ một vùng lãnh thổ rộng lớn của rừng nhiệt đới. »

thiên: Khu bảo tồn thiên nhiên bảo vệ một vùng lãnh thổ rộng lớn của rừng nhiệt đới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự hoàn hảo của cảnh quan thiên nhiên khiến người ngắm nhìn không thể thở nổi. »

thiên: Sự hoàn hảo của cảnh quan thiên nhiên khiến người ngắm nhìn không thể thở nổi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà thơ đã viết một bài thơ trữ tình gợi lên hình ảnh của thiên nhiên và vẻ đẹp. »

thiên: Nhà thơ đã viết một bài thơ trữ tình gợi lên hình ảnh của thiên nhiên và vẻ đẹp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người ngoài hành tinh có thể là các loài thông minh đến từ những thiên hà rất xa. »

thiên: Người ngoài hành tinh có thể là các loài thông minh đến từ những thiên hà rất xa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ đã ngạc nhiên khi thấy một con thiên nga trong cái ao của khu vườn. »

thiên: Những đứa trẻ đã ngạc nhiên khi thấy một con thiên nga trong cái ao của khu vườn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tác động của thiên thạch đã để lại một miệng hố có đường kính khoảng năm mươi mét. »

thiên: Tác động của thiên thạch đã để lại một miệng hố có đường kính khoảng năm mươi mét.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giọng của nam ca sĩ có một tông thanh thiên thần khiến khán giả vỗ tay tán thưởng. »

thiên: Giọng của nam ca sĩ có một tông thanh thiên thần khiến khán giả vỗ tay tán thưởng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích quan sát thiên nhiên, vì vậy, tôi luôn đi du lịch đến quê của ông bà tôi. »

thiên: Tôi thích quan sát thiên nhiên, vì vậy, tôi luôn đi du lịch đến quê của ông bà tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mỗi khi tôi đi du lịch, tôi thích khám phá thiên nhiên và những cảnh quan ấn tượng. »

thiên: Mỗi khi tôi đi du lịch, tôi thích khám phá thiên nhiên và những cảnh quan ấn tượng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Dầu mỏ là một tài nguyên thiên nhiên không tái tạo được sử dụng làm nguồn năng lượng. »

thiên: Dầu mỏ là một tài nguyên thiên nhiên không tái tạo được sử dụng làm nguồn năng lượng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong nghệ thuật cổ điển, nhiều bức chân dung mô tả tông đồ Mateo với một thiên thần. »

thiên: Trong nghệ thuật cổ điển, nhiều bức chân dung mô tả tông đồ Mateo với một thiên thần.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các vì sao là những thiên thể phát ra ánh sáng riêng, giống như Mặt Trời của chúng ta. »

thiên: Các vì sao là những thiên thể phát ra ánh sáng riêng, giống như Mặt Trời của chúng ta.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau cơn bão, cảnh quan đã thay đổi hoàn toàn, cho thấy một bộ mặt mới của thiên nhiên. »

thiên: Sau cơn bão, cảnh quan đã thay đổi hoàn toàn, cho thấy một bộ mặt mới của thiên nhiên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vào ban đêm, có thể quan sát các hiện tượng thiên văn như nhật thực hoặc mưa sao băng. »

thiên: Vào ban đêm, có thể quan sát các hiện tượng thiên văn như nhật thực hoặc mưa sao băng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các nhà thiên văn học quan sát các thiên thể xa xôi bằng những kính viễn vọng mạnh mẽ. »

thiên: Các nhà thiên văn học quan sát các thiên thể xa xôi bằng những kính viễn vọng mạnh mẽ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm thanh của mưa rơi trên lá cây khiến tôi cảm thấy bình yên và kết nối với thiên nhiên. »

thiên: Âm thanh của mưa rơi trên lá cây khiến tôi cảm thấy bình yên và kết nối với thiên nhiên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vẻ đẹp và sự hài hòa của phong cảnh là một minh chứng nữa cho sự vĩ đại của thiên nhiên. »

thiên: Vẻ đẹp và sự hài hòa của phong cảnh là một minh chứng nữa cho sự vĩ đại của thiên nhiên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thiên văn học là khoa học nghiên cứu các thiên thể và các hiện tượng xảy ra trong vũ trụ. »

thiên: Thiên văn học là khoa học nghiên cứu các thiên thể và các hiện tượng xảy ra trong vũ trụ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà thiên văn học đã phát hiện ra một hành tinh mới có thể chứa đựng sự sống ngoài trái đất. »

thiên: Nhà thiên văn học đã phát hiện ra một hành tinh mới có thể chứa đựng sự sống ngoài trái đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact