16 câu có “kho”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ kho và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Cái rìu treo trên tường của cái kho. »

kho: Cái rìu treo trên tường của cái kho.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái kho cũ đầy mạng nhện và bụi bẩn. »

kho: Cái kho cũ đầy mạng nhện và bụi bẩn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi tìm thấy một ổ bánh mốc trong kho. »

kho: Tôi tìm thấy một ổ bánh mốc trong kho.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi chỉ tìm thấy bụi và mạng nhện trong kho. »

kho: Tôi chỉ tìm thấy bụi và mạng nhện trong kho.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đã tìm thấy một kho báu cổ xưa bị chôn vùi trên hòn đảo. »

kho: Họ đã tìm thấy một kho báu cổ xưa bị chôn vùi trên hòn đảo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có một huyền thoại nói về kho báu ẩn giấu trong cái hang đó. »

kho: Có một huyền thoại nói về kho báu ẩn giấu trong cái hang đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngôi nhà có một phần phụ có thể được sử dụng làm văn phòng hoặc kho. »

kho: Ngôi nhà có một phần phụ có thể được sử dụng làm văn phòng hoặc kho.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đa dạng ngôn ngữ là một kho báu văn hóa mà chúng ta phải bảo vệ và trân trọng. »

kho: Đa dạng ngôn ngữ là một kho báu văn hóa mà chúng ta phải bảo vệ và trân trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tên cướp biển, với miếng băng che mắt, đã đi khắp bảy biển để tìm kiếm kho báu. »

kho: Tên cướp biển, với miếng băng che mắt, đã đi khắp bảy biển để tìm kiếm kho báu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái kho thóc cũ có một cái chong chóng rỉ sét kêu kẽo kẹt khi di chuyển theo gió. »

kho: Cái kho thóc cũ có một cái chong chóng rỉ sét kêu kẽo kẹt khi di chuyển theo gió.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tên cướp biển đang lướt sóng trên biển để tìm kiếm kho báu và những cuộc phiêu lưu. »

kho: Tên cướp biển đang lướt sóng trên biển để tìm kiếm kho báu và những cuộc phiêu lưu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một lần, trong một hầm mộ bị lãng quên, tôi đã tìm thấy một kho báu. Bây giờ tôi sống như một vị vua. »

kho: Một lần, trong một hầm mộ bị lãng quên, tôi đã tìm thấy một kho báu. Bây giờ tôi sống như một vị vua.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Huyền thoại về kho báu ẩn giấu trong ngôi biệt thự bỏ hoang dường như là nhiều hơn một huyền thoại đơn giản. »

kho: Huyền thoại về kho báu ẩn giấu trong ngôi biệt thự bỏ hoang dường như là nhiều hơn một huyền thoại đơn giản.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Văn học cổ điển là một kho báu của văn hóa nhân loại, mang đến cho chúng ta cái nhìn về tâm trí và trái tim của những nhà tư tưởng và nhà văn vĩ đại trong lịch sử. »

kho: Văn học cổ điển là một kho báu của văn hóa nhân loại, mang đến cho chúng ta cái nhìn về tâm trí và trái tim của những nhà tư tưởng và nhà văn vĩ đại trong lịch sử.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tên cướp biển, với miếng che mắt và thanh kiếm trong tay, đã tấn công các con tàu kẻ thù và cướp bóc kho báu của chúng, không màng đến mạng sống của những nạn nhân. »

kho: Tên cướp biển, với miếng che mắt và thanh kiếm trong tay, đã tấn công các con tàu kẻ thù và cướp bóc kho báu của chúng, không màng đến mạng sống của những nạn nhân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy đi dạo trên bãi biển, tìm kiếm một kho báu với niềm khao khát. Đột nhiên, anh thấy một thứ gì đó lấp lánh dưới cát và chạy đến để tìm. Đó là một thanh vàng nặng một kilogram. »

kho: Anh ấy đi dạo trên bãi biển, tìm kiếm một kho báu với niềm khao khát. Đột nhiên, anh thấy một thứ gì đó lấp lánh dưới cát và chạy đến để tìm. Đó là một thanh vàng nặng một kilogram.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact