17 câu ví dụ với “khoác”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “khoác”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: khoác

Mặc áo hoặc vật gì đó lên người; nói khoác là nói quá sự thật để khoe khoang.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Tôi đã mặc áo khoác vì trời lạnh.

Hình ảnh minh họa khoác: Tôi đã mặc áo khoác vì trời lạnh.
Pinterest
Whatsapp
Bà của tôi đan áo khoác bằng móc rất ấn tượng.

Hình ảnh minh họa khoác: Bà của tôi đan áo khoác bằng móc rất ấn tượng.
Pinterest
Whatsapp
Chiếc áo khoác của Juan mới và rất thanh lịch.

Hình ảnh minh họa khoác: Chiếc áo khoác của Juan mới và rất thanh lịch.
Pinterest
Whatsapp
Anh ấy đã mua chiếc áo khoác vì nó đang giảm giá.

Hình ảnh minh họa khoác: Anh ấy đã mua chiếc áo khoác vì nó đang giảm giá.
Pinterest
Whatsapp
Cô ấy bắt đầu đùa và cười trong khi giúp anh ấy cởi áo khoác.

Hình ảnh minh họa khoác: Cô ấy bắt đầu đùa và cười trong khi giúp anh ấy cởi áo khoác.
Pinterest
Whatsapp
Cô ấy đeo một chiếc ghim đặc trưng trên ve áo khoác của mình.

Hình ảnh minh họa khoác: Cô ấy đeo một chiếc ghim đặc trưng trên ve áo khoác của mình.
Pinterest
Whatsapp
Mùa đông rất lạnh và tôi cần mặc ấm với một chiếc áo khoác tốt.

Hình ảnh minh họa khoác: Mùa đông rất lạnh và tôi cần mặc ấm với một chiếc áo khoác tốt.
Pinterest
Whatsapp
Một chiếc áo khoác chống thấm là điều cần thiết trong những ngày mưa to.

Hình ảnh minh họa khoác: Một chiếc áo khoác chống thấm là điều cần thiết trong những ngày mưa to.
Pinterest
Whatsapp
Đó là một cử chỉ rất hào phóng khi tặng áo khoác của mình cho người vô gia cư.

Hình ảnh minh họa khoác: Đó là một cử chỉ rất hào phóng khi tặng áo khoác của mình cho người vô gia cư.
Pinterest
Whatsapp
Tôi sẽ mặc áo khoác và cà vạt cho sự kiện, vì lời mời nói rằng đó là trang trọng.

Hình ảnh minh họa khoác: Tôi sẽ mặc áo khoác và cà vạt cho sự kiện, vì lời mời nói rằng đó là trang trọng.
Pinterest
Whatsapp
Vì thời tiết rất khó đoán, tôi luôn mang theo một chiếc ô và một chiếc áo khoác trong ba lô.

Hình ảnh minh họa khoác: Vì thời tiết rất khó đoán, tôi luôn mang theo một chiếc ô và một chiếc áo khoác trong ba lô.
Pinterest
Whatsapp
Sự kỳ quặc của nữ công tước thể hiện qua trang phục của bà, với những chiếc áo khoác lông và trang sức vàng được khảm.

Hình ảnh minh họa khoác: Sự kỳ quặc của nữ công tước thể hiện qua trang phục của bà, với những chiếc áo khoác lông và trang sức vàng được khảm.
Pinterest
Whatsapp
Mẹ khoác chiếc áo ấm cho bé trước khi đi học.
Cô bạn khoác áo lộng lẫy khi đến dự tiệc tối hôm nay.
Anh khoác áo dày khi ra đường trong ngày đông giá rét.
Chúng tôi khoác áo mưa nhẹ khi trời bỗng chuyển mưa rào.
Các sinh viên khoác đồng phục gọn gàng trước khi vào giảng đường.

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Xem câu có từ liên quan

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact