11 câu có “khoác”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ khoác và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Tôi đã mặc áo khoác vì trời lạnh. »
•
« Bà của tôi đan áo khoác bằng móc rất ấn tượng. »
•
« Chiếc áo khoác của Juan mới và rất thanh lịch. »
•
« Cô ấy bắt đầu đùa và cười trong khi giúp anh ấy cởi áo khoác. »
•
« Cô ấy đeo một chiếc ghim đặc trưng trên ve áo khoác của mình. »
•
« Mùa đông rất lạnh và tôi cần mặc ấm với một chiếc áo khoác tốt. »
•
« Một chiếc áo khoác chống thấm là điều cần thiết trong những ngày mưa to. »
•
« Đó là một cử chỉ rất hào phóng khi tặng áo khoác của mình cho người vô gia cư. »
•
« Tôi sẽ mặc áo khoác và cà vạt cho sự kiện, vì lời mời nói rằng đó là trang trọng. »
•
« Vì thời tiết rất khó đoán, tôi luôn mang theo một chiếc ô và một chiếc áo khoác trong ba lô. »
•
« Sự kỳ quặc của nữ công tước thể hiện qua trang phục của bà, với những chiếc áo khoác lông và trang sức vàng được khảm. »