7 câu có “kháng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ kháng và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Lịch sử của sự thuộc địa đầy rẫy xung đột và kháng cự. »

kháng: Lịch sử của sự thuộc địa đầy rẫy xung đột và kháng cự.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các bác sĩ đang nghiên cứu cách chống lại vi khuẩn kháng kháng sinh. »

kháng: Các bác sĩ đang nghiên cứu cách chống lại vi khuẩn kháng kháng sinh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các tay súng nổi dậy đã cố gắng trú ẩn trong quảng trường để kháng cự. »

kháng: Các tay súng nổi dậy đã cố gắng trú ẩn trong quảng trường để kháng cự.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các binh sĩ đã kháng cự lại cuộc xâm lược của kẻ thù một cách dũng cảm. »

kháng: Các binh sĩ đã kháng cự lại cuộc xâm lược của kẻ thù một cách dũng cảm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bác sĩ đã kê đơn một loại kháng sinh để điều trị nhiễm trùng vi khuẩn của bệnh nhân. »

kháng: Bác sĩ đã kê đơn một loại kháng sinh để điều trị nhiễm trùng vi khuẩn của bệnh nhân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc kháng chiến đã thu hút sự chú ý của các phương tiện truyền thông quốc tế vì cuộc đấu tranh của nó. »

kháng: Cuộc kháng chiến đã thu hút sự chú ý của các phương tiện truyền thông quốc tế vì cuộc đấu tranh của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một nhà khoa học đang nghiên cứu một loại vi khuẩn mới. Ông phát hiện ra rằng nó rất kháng thuốc kháng sinh. »

kháng: Một nhà khoa học đang nghiên cứu một loại vi khuẩn mới. Ông phát hiện ra rằng nó rất kháng thuốc kháng sinh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact