46 câu có “khách”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ khách và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Con ma trong nhà luôn trốn khi có khách. »
•
« Dịch vụ chăm sóc khách hàng có sẵn 24 giờ. »
•
« Những du khách chụp ảnh thác nước ấn tượng. »
•
« Những du khách thưởng thức hoàng hôn ở vịnh. »
•
« Cuối cùng, bữa tiệc có ít khách hơn dự kiến. »
•
« Tôi sẽ mang hành lý của mình đến phòng khách. »
•
« Khi máy bay hạ cánh, tất cả hành khách đã vỗ tay. »
•
« Thiết kế đa sắc của tòa nhà thu hút nhiều du khách. »
•
« Ở làng quê của tôi, tất cả cư dân đều rất hiếu khách. »
•
« Kích thước của bức tranh rất phù hợp cho phòng khách. »
•
« Tôi đã mua một chiếc gương tròn để trang trí phòng khách. »
•
« Tốt hơn là ở trong một khách sạn trung tâm trong kỳ nghỉ. »
•
« Chiếc sofa to đến nỗi hầu như không vừa trong phòng khách. »
•
« Người Peru rất thân thiện và luôn sẵn sàng giúp đỡ du khách. »
•
« Tôi đã mua một chiếc bình hoa màu xanh để trang trí phòng khách. »
•
« Các hành khách trên máy bay nhìn thấy ánh đèn của thành phố ở xa. »
•
« Luật sư đã giải thích chi tiết về vụ kiện cho khách hàng của mình. »
•
« Lò sưởi có thiết kế hình vuông mang đến vẻ hiện đại cho phòng khách. »
•
« Du khách cảm thấy bối rối trước hành vi của người khác ở đất nước đó. »
•
« Chiếc máy bay bay qua những đám mây. Tất cả hành khách đều rất vui vẻ. »
•
« Phòng khách của Juan đã sẵn sàng để đón tiếp những người bạn đến thăm. »
•
« Tại khách sạn, chúng tôi được phục vụ cá mero, một loại cá biển rất ngon. »
•
« Một người bán hàng giỏi biết cách hướng dẫn khách hàng một cách chính xác. »
•
« Ban quản lý khách sạn quan tâm đến việc duy trì các tiêu chuẩn dịch vụ cao. »
•
« Bữa tiệc thật thảm họa, tất cả khách mời đều phàn nàn về tiếng ồn quá nhiều. »
•
« Sự kỳ quặc trong hành vi của cô ấy đã khiến tất cả các khách mời ngạc nhiên. »
•
« Người phụ nữ đang ở một mình trong phòng khách. Không có ai khác ngoài cô ấy. »
•
« Sự trang trí của phòng khách là sự pha trộn giữa sự thanh lịch và sự kỳ quặc. »
•
« Thủ đô của đất nước tôi rất đẹp. Người dân ở đây rất thân thiện và hiếu khách. »
•
« Trong mùa đông, nhà nghỉ chào đón nhiều du khách đến trượt tuyết trong khu vực. »
•
« Hướng dẫn viên du lịch đã cố gắng hướng dẫn du khách trong suốt chuyến tham quan. »
•
« Chiếc tàu đang tiến gần đến bến cảng. Các hành khách hồi hộp chờ đợi để xuống đất. »
•
« Trong buổi lễ, tất cả các khách mời đều mặc trang phục truyền thống của đất nước họ. »
•
« Cuộc xâm lấn của khách du lịch vào mùa hè biến bãi biển yên tĩnh thành một nơi ồn ào. »
•
« Với kỹ năng và sự khéo léo, tôi đã nấu một bữa tối gourmet cho các khách mời của mình. »
•
« Con tàu đang chìm trong đại dương, và các hành khách đang vật lộn để sống sót giữa cơn hỗn loạn. »
•
« Sau bữa tối, chủ nhà đã mời một lựa chọn rượu vang từ hầm rượu cá nhân của mình đến các vị khách. »
•
« Luật sư đã thành công trong việc biện hộ cho khách hàng của mình bằng những lập luận thuyết phục. »
•
« Trong khi đầu bếp chuẩn bị món ăn, thực khách quan sát với sự tò mò về kỹ thuật và khả năng của ông. »
•
« Đầu bếp nổi tiếng thế giới đã tạo ra một thực đơn nếm thử làm hài lòng những thực khách khó tính nhất. »
•
« Với sự ngạc nhiên, du khách phát hiện ra một phong cảnh thiên nhiên đẹp đẽ mà anh chưa từng thấy trước đây. »
•
« Nhà thiết kế nội thất đã tạo ra một không gian ấm cúng và thanh lịch cho những khách hàng khó tính của mình. »
•
« Tiếng gầm của sư tử làm rung chuyển các du khách tại sở thú, trong khi con vật di chuyển không yên trong chuồng của nó. »
•
« Sự xuất sắc của dịch vụ, được thể hiện qua sự chú ý và nhanh chóng, đã rõ ràng trong sự hài lòng mà khách hàng thể hiện. »
•
« Cơn bão mạnh đến nỗi con tàu bị chao đảo nguy hiểm. Tất cả hành khách đều bị say sóng, và một số người thậm chí còn nôn mửa ra ngoài. »
•
« Tôi nhìn ra cửa sổ phòng khách trước khi đứng dậy khỏi giường và, ở đó, giữa đồi, chính xác nơi nó nên ở, có một cây nhỏ đẹp nhất và tươi tốt. »