50 câu có “khách”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ khách và những từ khác bắt nguồn từ nó.
• Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
•
« Con ma trong nhà luôn trốn khi có khách. »
•
« Dịch vụ chăm sóc khách hàng có sẵn 24 giờ. »
•
« Những du khách chụp ảnh thác nước ấn tượng. »
•
« Những du khách thưởng thức hoàng hôn ở vịnh. »
•
« Cuối cùng, bữa tiệc có ít khách hơn dự kiến. »
•
« Tôi sẽ mang hành lý của mình đến phòng khách. »
•
« Khi máy bay hạ cánh, tất cả hành khách đã vỗ tay. »
•
« Hang động đã đầy khách du lịch trong suốt mùa hè. »
•
« Thiết kế đa sắc của tòa nhà thu hút nhiều du khách. »
•
« Ở làng quê của tôi, tất cả cư dân đều rất hiếu khách. »
•
« Kích thước của bức tranh rất phù hợp cho phòng khách. »
•
« Tôi đã mua một chiếc gương tròn để trang trí phòng khách. »
•
« Tốt hơn là ở trong một khách sạn trung tâm trong kỳ nghỉ. »
•
« Chiếc sofa to đến nỗi hầu như không vừa trong phòng khách. »
•
« Người Peru rất thân thiện và luôn sẵn sàng giúp đỡ du khách. »
•
« Tôi đã mua một chiếc bình hoa màu xanh để trang trí phòng khách. »
•
« Các hành khách trên máy bay nhìn thấy ánh đèn của thành phố ở xa. »
•
« Luật sư đã giải thích chi tiết về vụ kiện cho khách hàng của mình. »
•
« Các du khách đang thưởng thức một buổi dã ngoại trên đỉnh mũi đất. »
•
« Kiến trúc di sản của thành phố thu hút hàng nghìn du khách mỗi năm. »
•
« Lò sưởi có thiết kế hình vuông mang đến vẻ hiện đại cho phòng khách. »
•
« Cô dâu ném bó hoa của mình cho các khách mời nữ có mặt tại đám cưới. »
•
« Du khách cảm thấy bối rối trước hành vi của người khác ở đất nước đó. »
•
« Thức ăn ở nhà hàng này rất tuyệt vời, vì vậy lúc nào cũng đông khách. »
•
« Chiếc máy bay bay qua những đám mây. Tất cả hành khách đều rất vui vẻ. »
•
« Phòng khách của Juan đã sẵn sàng để đón tiếp những người bạn đến thăm. »
•
« Các du khách đã tận hưởng một chuyến tham quan trên tuyến đường sắt cổ. »
•
« Tại khách sạn, chúng tôi được phục vụ cá mero, một loại cá biển rất ngon. »
•
« Một người bán hàng giỏi biết cách hướng dẫn khách hàng một cách chính xác. »
•
« Ban quản lý khách sạn quan tâm đến việc duy trì các tiêu chuẩn dịch vụ cao. »
•
« Bữa tiệc thật thảm họa, tất cả khách mời đều phàn nàn về tiếng ồn quá nhiều. »
•
« Sự kỳ quặc trong hành vi của cô ấy đã khiến tất cả các khách mời ngạc nhiên. »
•
« Người phụ nữ đang ở một mình trong phòng khách. Không có ai khác ngoài cô ấy. »
•
« Sự trang trí của phòng khách là sự pha trộn giữa sự thanh lịch và sự kỳ quặc. »
•
« Thủ đô của đất nước tôi rất đẹp. Người dân ở đây rất thân thiện và hiếu khách. »
•
« Trong mùa đông, nhà nghỉ chào đón nhiều du khách đến trượt tuyết trong khu vực. »
•
« Một cách mãnh liệt, luật sư đã bảo vệ quyền lợi của khách hàng trước thẩm phán. »
•
« Hướng dẫn viên du lịch đã cố gắng hướng dẫn du khách trong suốt chuyến tham quan. »
•
« Chiếc tàu đang tiến gần đến bến cảng. Các hành khách hồi hộp chờ đợi để xuống đất. »
•
« Nhà khoa học đã sử dụng một phương pháp thực nghiệm để thu thập dữ liệu khách quan. »
•
« Trong buổi lễ, tất cả các khách mời đều mặc trang phục truyền thống của đất nước họ. »
•
« Cuộc xâm lấn của khách du lịch vào mùa hè biến bãi biển yên tĩnh thành một nơi ồn ào. »
•
« Sự trang trọng của sự kiện được thể hiện qua trang phục thanh lịch của các khách mời. »
•
« Với kỹ năng và sự khéo léo, tôi đã nấu một bữa tối gourmet cho các khách mời của mình. »
•
« Con tàu đang chìm trong đại dương, và các hành khách đang vật lộn để sống sót giữa cơn hỗn loạn. »
•
« Sự sủi bọt của rượu champagne phản chiếu trên khuôn mặt của những vị khách háo hức muốn uống nó. »
•
« Sau bữa tối, chủ nhà đã mời một lựa chọn rượu vang từ hầm rượu cá nhân của mình đến các vị khách. »
•
« Luật sư đã thành công trong việc biện hộ cho khách hàng của mình bằng những lập luận thuyết phục. »
•
« Trong khi đầu bếp chuẩn bị món ăn, thực khách quan sát với sự tò mò về kỹ thuật và khả năng của ông. »
•
« Đầu bếp nổi tiếng thế giới đã tạo ra một thực đơn nếm thử làm hài lòng những thực khách khó tính nhất. »