7 câu có “khiên”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ khiên và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Người hiệp sĩ mang một chiếc khiên sáng bóng. »

khiên: Người hiệp sĩ mang một chiếc khiên sáng bóng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã mua một chiếc khiên trung cổ ở cửa hàng đồ cổ. »

khiên: Tôi đã mua một chiếc khiên trung cổ ở cửa hàng đồ cổ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người hiệp sĩ đến với bộ giáp sáng bóng và một chiếc khiên lớn. »

khiên: Người hiệp sĩ đến với bộ giáp sáng bóng và một chiếc khiên lớn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Huy hiệu học là khoa học nghiên cứu về huy hiệu và khiên vũ trang. »

khiên: Huy hiệu học là khoa học nghiên cứu về huy hiệu và khiên vũ trang.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người chiến binh mang theo một thanh kiếm và một chiếc khiên, và đang đi bộ trên chiến trường. »

khiên: Người chiến binh mang theo một thanh kiếm và một chiếc khiên, và đang đi bộ trên chiến trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Huy hiệu của gia đình hoàng gia là một chiếc khiên có hình một con sư tử và một chiếc vương miện. »

khiên: Huy hiệu của gia đình hoàng gia là một chiếc khiên có hình một con sư tử và một chiếc vương miện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người chiến binh cảm thấy được bảo vệ với chiếc khiên của mình. Không ai có thể làm tổn thương cô ấy khi cô ấy mang nó. »

khiên: Người chiến binh cảm thấy được bảo vệ với chiếc khiên của mình. Không ai có thể làm tổn thương cô ấy khi cô ấy mang nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact