6 câu có “khiết”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ khiết và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Màu trắng là một màu rất tinh khiết và yên bình, tôi rất thích. »

khiết: Màu trắng là một màu rất tinh khiết và yên bình, tôi rất thích.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Màu trắng là một màu sắc đại diện cho sự thuần khiết và sự ngây thơ. »

khiết: Màu trắng là một màu sắc đại diện cho sự thuần khiết và sự ngây thơ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tình yêu quê hương của tôi là cảm xúc thuần khiết và chân thành nhất tồn tại. »

khiết: Tình yêu quê hương của tôi là cảm xúc thuần khiết và chân thành nhất tồn tại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tuyết phủ lên cảnh vật một lớp trắng tinh khiết, tạo ra bầu không khí yên bình và thanh thản. »

khiết: Tuyết phủ lên cảnh vật một lớp trắng tinh khiết, tạo ra bầu không khí yên bình và thanh thản.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nước phản chiếu những vì sao của đêm và chúng chiếu sáng con sông với tất cả sự tươi mát và tinh khiết của nó. »

khiết: Nước phản chiếu những vì sao của đêm và chúng chiếu sáng con sông với tất cả sự tươi mát và tinh khiết của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Không khí trong lành, không khí sạch, không khí tinh khiết. Tôi thích hít thở không khí trong lành vào buổi sáng. »

khiết: Không khí trong lành, không khí sạch, không khí tinh khiết. Tôi thích hít thở không khí trong lành vào buổi sáng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact