10 câu có “khiêm”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ khiêm và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Thể hiện sự khiêm tốn trước thành công là một đức tính lớn. »
•
« Không có sự vĩ đại nào mà không có sự khiêm tốn và kiên trì. »
•
« Con con ong khiêm tốn làm việc không ngừng để xây dựng tổ ong của mình. »
•
« Trong căn bếp khiêm tốn và ấm cúng đó, những món hầm ngon nhất được nấu. »
•
« Với sự khiêm tốn, Juan đã chấp nhận những chỉ trích và làm việc để cải thiện. »
•
« Sau khi trải nghiệm thành công, tôi đã học cách giữ cho mình khiêm tốn và biết ơn. »
•
« Chấp nhận những sai lầm của chúng ta với sự khiêm tốn làm cho chúng ta trở nên nhân văn hơn. »
•
« Mặc dù tôi là một người khiêm tốn, nhưng tôi không thích bị đối xử như thể tôi thấp kém hơn người khác. »
•
« Đó là một cậu bé khiêm tốn sống trong một khu ổ chuột. Mỗi ngày, cậu phải đi bộ hơn 20 dãy phố để đến trường. »
•
« Mặc dù việc có lòng tự trọng là quan trọng, nhưng cũng rất cần thiết phải khiêm tốn và nhận ra những điểm yếu của chúng ta. »