50 câu có “chiếu”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ chiếu và những từ khác bắt nguồn từ nó.
• Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
•
« Những đám mây chiếu bóng trên đồng bằng. »
•
« Hình chiếu bóng trên tường thật hấp dẫn. »
•
« Cầu vồng phản chiếu trên hồ nước trong veo. »
•
« Đèn chiếu sáng hoàn hảo cảnh trong nhà hát. »
•
« Bầu trời xanh phản chiếu trên hồ nước yên tĩnh. »
•
« Họ đã vỗ tay khi kết thúc buổi chiếu phim tài liệu. »
•
« Cái đèn trong phòng tôi chiếu sáng yếu ớt căn phòng. »
•
« Mặt trăng chiếu sáng con đường tối tăm của khu rừng. »
•
« Mặt trời chiếu sáng trên bầu trời. Mọi thứ đều yên tĩnh. »
•
« Sự lạc quan luôn chiếu sáng con đường dẫn đến thành công. »
•
« Chúng tôi sử dụng một máy chiếu để chiếu video lên tường. »
•
« Họ đã điều chỉnh đèn chiếu để tập trung vào nghệ sĩ chính. »
•
« Mặt trời chiếu sáng trên bầu trời. Đó là một ngày đẹp trời. »
•
« Để du lịch, có một hộ chiếu còn hiệu lực là điều cần thiết. »
•
« Nữ diễn viên tỏa sáng dưới ánh đèn chiếu mạnh trên thảm đỏ. »
•
« Vào ban đêm, con phố được chiếu sáng bởi một chiếc đèn sáng. »
•
« Ánh sáng từ đèn pin của anh ấy chiếu sáng hang động tối tăm. »
•
« Mặc dù mặt trời chiếu sáng trên bầu trời, gió lạnh thổi mạnh. »
•
« Đèn chiếu sáng toàn bộ sân khấu trong suốt buổi biểu diễn múa. »
•
« Vào đêm Giáng sinh, những ánh đèn chiếu sáng toàn bộ thành phố. »
•
« Chúng tôi đã mua vé cho buổi chiếu lúc bảy giờ ở rạp chiếu phim. »
•
« Ánh trăng tròn chiếu sáng phong cảnh; ánh sáng của nó rất rực rỡ. »
•
« Cái ôm ấm áp của mặt trời giữa đêm chiếu sáng vùng tundra Bắc Cực. »
•
« Mặt trăng tỏa sáng rực rỡ trên bầu trời đêm, chiếu sáng con đường. »
•
« Cửa sổ kính màu rực rỡ chiếu sáng nhà thờ bằng những màu sắc sống động. »
•
« Ánh trăng tròn chiếu sáng trên bầu trời trong khi những con sói hú ở xa. »
•
« Vào lúc bình minh, ánh sáng vàng rực rỡ chiếu sáng nhẹ nhàng lên đụn cát. »
•
« Ánh trăng phản chiếu trên kính cửa sổ, trong khi gió rít lên trong đêm tối. »
•
« Từ đồi, chúng ta có thể thấy toàn bộ vịnh được ánh sáng mặt trời chiếu sáng. »
•
« Với ánh mặt trời chiếu sáng, các màu sắc bắt đầu xuất hiện trong phong cảnh. »
•
« Mặt trời chiếu sáng rực rỡ trên bầu trời. Đó là một ngày hoàn hảo để đi biển. »
•
« Mặt trời chiếu sáng gương mặt cô, trong khi cô ngắm nhìn vẻ đẹp của bình minh. »
•
« Bạn có thể chiếu một tia sáng vào một lăng kính để phân tách nó thành cầu vồng. »
•
« Lửa rực cháy trong đống lửa, chiếu sáng những gương mặt của những người có mặt. »
•
« Cơn bão đã ngừng; sau đó, mặt trời chiếu sáng rực rỡ trên những cánh đồng xanh. »
•
« Đêm nay yên tĩnh và mặt trăng chiếu sáng con đường. Đó là một đêm đẹp để đi dạo. »
•
« Trong nhà hát, mỗi diễn viên phải được định vị tốt dưới ánh đèn chiếu tương ứng. »
•
« Cung điện sang trọng là một phản chiếu của quyền lực và sự giàu có của hoàng gia. »
•
« Ánh sáng của đèn chiếu phản chiếu trên mặt nước hồ, tạo ra một hiệu ứng tuyệt đẹp. »
•
« Ánh nắng giữa trưa chiếu thẳng xuống thành phố, khiến cho mặt đường nóng bỏng chân. »
•
« Ánh sáng tự nhiên chiếu vào ngôi nhà bỏ hoang qua một lỗ hổng trên mái nhà bị hỏng. »
•
« Mặc dù mặt trời đang chiếu sáng hôm nay, tôi không thể không cảm thấy một chút u sầu. »
•
« Những đám mây di chuyển trên bầu trời, để ánh sáng của mặt trăng chiếu sáng thành phố. »
•
« Mặt trời chiếu sáng rực rỡ trên bầu trời xanh, trong khi làn gió mát thổi vào mặt tôi. »
•
« Ánh sáng yếu ớt của mặt trời giữa những đám mây xám hầu như không chiếu sáng con đường. »
•
« Nếu bạn muốn đi du lịch nước ngoài, bạn cần có hộ chiếu còn hiệu lực ít nhất sáu tháng. »
•
« Nụ cười rạng rỡ của cô ấy chiếu sáng căn phòng và lây lan cho tất cả những người có mặt. »
•
« Bình minh là một hiện tượng tự nhiên đẹp đẽ xảy ra khi mặt trời bắt đầu chiếu sáng bầu trời. »
•
« Mặt trời chiếu sáng rực rỡ, khiến cho ngày hôm đó trở nên hoàn hảo cho một chuyến đi xe đạp. »
•
« Mặt trời mọc trên đường chân trời, chiếu sáng những ngọn núi tuyết với ánh sáng vàng rực rỡ. »