49 câu có “chuẩn”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ chuẩn và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Sinh viên nên chuẩn bị cho kỳ thi. »
•
« Y tá đã chuẩn bị mũi tiêm rất cẩn thận. »
•
« Tiêu chuẩn vẻ đẹp mới thúc đẩy sự đa dạng. »
•
« Tôi đã chuẩn bị một món súp bí ngô cho bữa tối. »
•
« Bàn bếp cần được khử trùng sau khi chuẩn bị mỗi bữa ăn. »
•
« Giáo viên đã chuẩn bị một bài thuyết trình cho lớp học. »
•
« Họ đã chuẩn bị một món ngô luộc ngon miệng cho bữa tối. »
•
« Nhà bếp là một nơi ấm áp nơi chuẩn bị những món ăn ngon. »
•
« Tôi đã chuẩn bị một chiếc bánh vani cho bữa sáng Chủ nhật. »
•
« Để bữa tối, tôi dự định chuẩn bị một món salad từ sắn và bơ. »
•
« Người đầy tớ đã chuẩn bị bữa tối với sự chăm sóc và tận tâm. »
•
« Có một căn bếp ở giữa nhà. Ở đó là nơi bà chuẩn bị các bữa ăn. »
•
« Bà của tôi luôn chuẩn bị một chiếc bánh cà rốt cho Giáng sinh. »
•
« Người thợ làm bánh đã chuẩn bị một hỗn hợp bột ngon để làm bánh. »
•
« Bàn bếp là một công cụ được sử dụng để cắt và chuẩn bị thực phẩm. »
•
« Đầu bếp đã chuẩn bị một bữa tiệc thịnh soạn cho một dịp đặc biệt. »
•
« Giữa bóng tối, chiến binh rút kiếm ra và chuẩn bị cho cuộc đối đầu. »
•
« Một mùi hương mạnh mẽ của vani tràn ngập bếp sau khi chuẩn bị bánh. »
•
« Bà của tôi sử dụng rau mùi trong hầu hết các món ăn mà bà chuẩn bị. »
•
« Sự im lặng chiếm lĩnh nơi này, trong khi cô ấy chuẩn bị cho cuộc chiến. »
•
« Cuộc xâm lăng của kiến trong bếp đã làm phức tạp việc chuẩn bị bữa tối. »
•
« Đầu bếp đã chuẩn bị một món ăn tuyệt vời, công thức chỉ có mình anh biết. »
•
« Ban quản lý khách sạn quan tâm đến việc duy trì các tiêu chuẩn dịch vụ cao. »
•
« Tôi sẽ chuẩn bị một món lasagna bolognese ngon miệng cho bữa tối Giáng sinh. »
•
« Với kỹ năng và sự khéo léo, đầu bếp đã chuẩn bị một món ăn gourmet tuyệt vời. »
•
« Đầu bếp đã chuẩn bị một món cá nướng ngon miệng với sốt chanh và thảo mộc tươi. »
•
« Tôi đã chuẩn bị một ly sinh tố dinh dưỡng với rau chân vịt, chuối và hạnh nhân. »
•
« Trong bếp, các nguyên liệu được thêm vào lần lượt để chuẩn bị công thức ngon miệng. »
•
« Trường học là nơi học tập và khám phá, nơi mà những người trẻ chuẩn bị cho tương lai. »
•
« Trường học là một nơi học tập và phát triển, một nơi mà trẻ em chuẩn bị cho tương lai. »
•
« Những người elf nhìn thấy quân đội kẻ thù đang tiến lại gần và chuẩn bị cho trận chiến. »
•
« Mỗi sáng, bà tôi chuẩn bị cho tôi một đĩa đậu và arepas với phô mai. Tôi rất thích đậu. »
•
« Đầu bếp người Ý đã chuẩn bị một bữa tối truyền thống với mì tươi và sốt cà chua tự làm. »
•
« Bà phù thủy đang chuẩn bị thuốc thần của mình, sử dụng các nguyên liệu kỳ lạ và mạnh mẽ. »
•
« Đêm trước cơn bão, mọi người vội vã hoàn thành việc chuẩn bị nhà cửa cho điều tồi tệ nhất. »
•
« Ẩm thực Nhật Bản được công nhận bởi sự tinh tế và kỹ thuật trong việc chuẩn bị các món ăn. »
•
« Sau một ngày làm việc dài, luật sư về đến nhà trong trạng thái kiệt sức và chuẩn bị nghỉ ngơi. »
•
« Đầu bếp đã chuẩn bị một món ăn độc đáo và tinh tế kết hợp hương vị và kết cấu không bình thường. »
•
« Người đàn ông chuẩn bị cho trận chiến cuối cùng của mình, biết rằng anh sẽ không trở về sống sót. »
•
« Nhà hàng là một nơi đầy hương vị và mùi thơm, nơi các đầu bếp chuẩn bị những món ăn tinh tế nhất. »
•
« Mặc dù tôi đã chuẩn bị trong nhiều tháng, nhưng tôi vẫn cảm thấy lo lắng trước buổi thuyết trình. »
•
« Cocktail mà tôi chuẩn bị có một công thức pha trộn từ nhiều loại rượu và nước trái cây khác nhau. »
•
« Đầu bếp người Pháp đã chuẩn bị một bữa tối gourmet với những món ăn tinh tế và rượu vang hảo hạng. »
•
« Luật sư đã làm việc không mệt mỏi trong nhiều tháng để chuẩn bị cho vụ án của mình trước phiên tòa. »
•
« Đầu bếp đã chuẩn bị một thực đơn nếm thử tuyệt vời, sử dụng nguyên liệu tươi ngon và chất lượng cao. »
•
« Trong khi đầu bếp chuẩn bị món ăn, thực khách quan sát với sự tò mò về kỹ thuật và khả năng của ông. »
•
« Đầu bếp đã chuẩn bị một thực đơn nếm thử với những món ăn tinh tế và sáng tạo, làm hài lòng những khẩu vị khó tính nhất. »
•
« Khi nhìn thấy chân trời mù sương, thuyền trưởng đã ra lệnh cho thủy thủ đoàn giương buồm và chuẩn bị cho cơn bão đang đến gần. »
•
« Đầu bếp đã chuẩn bị một món ăn ngon tuyệt, sử dụng nguyên liệu tươi ngon và chất lượng cao để làm nổi bật hương vị của từng miếng ăn. »