14 câu có “chung”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ chung và những từ khác bắt nguồn từ nó.
• « Người bản địa Mỹ là một thuật ngữ chung để chỉ các dân tộc bản địa của Bắc Mỹ, Trung Mỹ và Nam Mỹ. »
• « Là người lọt vào vòng chung kết, anh ấy nhận được một bằng tốt nghiệp và một giải thưởng tiền mặt. »
• « Lịch sự là thái độ thân thiện và chu đáo đối với người khác. Đó là nền tảng của sự đối xử tốt và sự chung sống. »
• « Các quy tắc sống chung là rất cần thiết trong bất kỳ môi trường nào được chia sẻ, như gia đình hoặc nơi làm việc. »
• « Mặc dù có sự khác biệt về văn hóa và tôn giáo, sự tôn trọng và khoan dung là điều cơ bản cho sự chung sống hòa bình và hài hòa. »
• « Hôm qua, vào ban đêm, đã xảy ra một vụ cháy trong tòa nhà chung cư. Lửa đã được lính cứu hỏa kiểm soát, nhưng đã gây ra nhiều thiệt hại. »
• « Mặc dù có sự khác biệt về văn hóa và tôn giáo, sự chung sống hòa bình và hài hòa là có thể thông qua đối thoại, sự khoan dung và tôn trọng lẫn nhau. »