8 câu có “chuột”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ chuột và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Con chuột gặm một miếng phô mai. »

chuột: Con chuột gặm một miếng phô mai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chuột tò mò tìm kiếm thức ăn. »

chuột: Con chuột tò mò tìm kiếm thức ăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con mèo, khi thấy một con chuột, nhảy về phía trước với tốc độ rất nhanh. »

chuột: Con mèo, khi thấy một con chuột, nhảy về phía trước với tốc độ rất nhanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con mèo đang trốn dưới giường. Ngạc nhiên quá!, con chuột không ngờ nó lại ở đó. »

chuột: Con mèo đang trốn dưới giường. Ngạc nhiên quá!, con chuột không ngờ nó lại ở đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cú là những loài chim hoạt động vào ban đêm, săn những động vật nhỏ như chuột và thỏ. »

chuột: Cú là những loài chim hoạt động vào ban đêm, săn những động vật nhỏ như chuột và thỏ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cú là một loài chim ăn đêm có khả năng tuyệt vời trong việc săn chuột và các loài gặm nhấm khác. »

chuột: Cú là một loài chim ăn đêm có khả năng tuyệt vời trong việc săn chuột và các loài gặm nhấm khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các thành phần sinh học của đất. Sinh vật: vi khuẩn, nấm, giun đất, sâu, kiến, chuột chũi, vizcachas, v.v. »

chuột: Các thành phần sinh học của đất. Sinh vật: vi khuẩn, nấm, giun đất, sâu, kiến, chuột chũi, vizcachas, v.v.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đó là một cậu bé khiêm tốn sống trong một khu ổ chuột. Mỗi ngày, cậu phải đi bộ hơn 20 dãy phố để đến trường. »

chuột: Đó là một cậu bé khiêm tốn sống trong một khu ổ chuột. Mỗi ngày, cậu phải đi bộ hơn 20 dãy phố để đến trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact